Dầu bánh răng

  • BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn. Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt. 
    BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.

    Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll – Rand, Joy Equipment.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Energol RD-E Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0,915
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 0C 230
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 95
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 11.6
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 114
Điểm rót chảy ASTM D97 0C -30
Chỉ số trung hòa ASTM D664 mgKOH/g 0,68
Cặn các-bon Condrason ASTM D 189 % tl 0,27

Mô tả

  • BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn. Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt. 
    BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.

    Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll – Rand, Joy Equipment.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Energol RD-E Phương pháp thử Đơn vị Trị số tiêu biểu
Khối lượng riêng ở 150C ASTM 1298 Kg/l 0,915
Điểm chớp cháy cốc hở ASTM D92 0C 230
Độ nhớt động học ở 400C ASTM D445 cSt 95
Độ nhớt động học ở 1000C ASTM D445 cSt 11.6
Chỉ số độ nhớt ASTM D2270 114
Điểm rót chảy ASTM D97 0C -30
Chỉ số trung hòa ASTM D664 mgKOH/g 0,68
Cặn các-bon Condrason ASTM D 189 % tl 0,27

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *