TURMOWOODOIL 1 không tạo ra các loại cặn cho xích, giữ sạch và không tạo cặn cacbon trong quá trình bôi trơn, kể cả làm việc ở nhiệt độ rất cao. Trong khi các loại dầu tổng hợp khác sẽ sinh ra rất nhiều cặn carbon, gây bó xích.
TURMOWOODOIL 1 được khuyến cáo để bôi trơn cho các hệ thống xích trong các lò sấy ở nhiệt độ cao từ 230 ºC đến hơn 280 ºC
Mô tả
TURMOWOODOIL 1 LUBCON ĐỨC
DẦU XÍCH HOÀN TOÀN LÀ GỐC TỔNG HỢP ỨNG DỤNG CHO NHIỆT ĐỘ RẤT CAO
1. MÔ TẢ. TURMOWOODOIL 1 là dầu tổng hợp hoàn toàn, đặc biệt được sử dụng để bôi trơn cho các hệ thống xích, các cơ cấu máy móc khác, công thức pha chế đặc biệt làm cho dầu có hiệu quả bôi trơn tuyệt vời, ở nhiệt độ rất cao với xu hướng tạo cặn là không đáng kể.
2. ƯU ĐIỂM. TURMOWOODOIL 1 có ưu điểm nổi bật là bôi trơn cho tất cả các hệ thống xích vận chuyển trong nhiều ngành công nghiệp, làm việc ở nhiệt độ rất cao : các hệ thống xích con lăn, xích hỗn hợp, các thanh dẫn trượt và thanh dẫn phẳng …
TURMOWOODOIL 1 được quy định làm việc trong khoảng nhiệt độ từ -20 ºC
đến trên 280 ºC, với chu kỳ phun phù hợp cho mỗi nhiệt độ làm việc để duy trì lớp màng bôi trơn phù hợp.
TURMOWOODOIL 1 không tạo ra các loại cặn cho xích, giữ sạch và không tạo cặn cacbon trong quá trình bôi trơn, kể cả làm việc ở nhiệt độ rất cao. Trong khi các loại dầu tổng hợp khác sẽ sinh ra rất nhiều cặn carbon, gây bó xích.
TURMOWOODOIL 1 được khuyến cáo để bôi trơn cho các hệ thống xích trong các lò sấy ở nhiệt độ cao từ 230 ºC đến hơn 280 ºC
TURMOWOODOIL 1 là dầu vàng nhẹ và không gây độc và nguy hiểm.
3. ỨNG DỤNG.
TURMOWOODOIL 1 được sử dụng vào các mục đích chính sau :
Tất các hệ thống xích làm việc ở nhiệt độ rất cao.
Hệ thống xích vận chuyển trong các lò và máy sấy làm việc ở nhiệt độ rất cao trong công nghiệp sản xuất bánh và công nghiệp thực phẩm.
Xích và con lăn của hệ của hệ thống ép gỗ tấm, các cơ cấu ép liên tục của các chi tiết chính của máy móc.
Xích của các thiết bị sấy sơn.
Lò sấy khô.
4. THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Độ nhớt động học tại 40ºC, cSt | 261 |
Độ nhớt động học tại 100ºC, cSt | 28.1 |
Chỉ số độ nhớt | 143 |
Tỷ trọng tại 20ºC, g/ml | 0.935 |
Chỉ số khúc xạ tại 20º C | 1.4860 |
Nhiệt độ chớp cháy, ºC | 280 |
Nhiệt độ đông đặc, ºC | -33 |